Đọc nhanh: 蓄洪 (súc hồng). Ý nghĩa là: trữ nước lũ (phòng lụt); chứa nước lũ.
蓄洪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trữ nước lũ (phòng lụt); chứa nước lũ
为了防止洪水成灾,把超过河道所能排泄的洪水储存在一定的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄洪
- 革命 的 洪炉
- lò lửa cách mạng
- 拦蓄 山洪
- đắp đập ngăn nước lũ.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
蓄›