Đọc nhanh: 蒸汽机 (chưng khí cơ). Ý nghĩa là: máy hơi nước; máy chạy bằng hơi nước.
蒸汽机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hơi nước; máy chạy bằng hơi nước
利用水蒸气产生动力的发动机,由供应水蒸气的装置、汽缸和传动机构组成多用作机车的发动机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸汽机
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 酒店 提供 蒸汽浴 服务 , 帮助 客人 放松 身体
- Khách sạn cung cấp dịch vụ tắm hơi, giúp khách thư giãn cơ thể.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
汽›
蒸›