Đọc nhanh: 蒙恬 (mông điềm). Ý nghĩa là: Tướng Tần Mạnh Thiên (-210 TCN), năm 215 TCN tham gia chiến đấu với Xiongnu phương Bắc 匈奴 và xây dựng bức tường thành vĩ đại.
蒙恬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tướng Tần Mạnh Thiên (-210 TCN), năm 215 TCN tham gia chiến đấu với Xiongnu phương Bắc 匈奴 và xây dựng bức tường thành vĩ đại
Qin general Meng Tian (-210 BC), involved in 215 BC in fighting the Northern Xiongnu 匈奴 and building the great wall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙恬
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 蒙 朋友 的 支持
- Anh ấy được bạn bè ủng hộ.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他 蒙 了 很 久 才 醒来
- Anh ấy hôn mê rất lâu mới tỉnh lại.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
蒙›