Đọc nhanh: 蒙头 (mông đầu). Ý nghĩa là: Hán Việt: MÔNG ĐẦU CHUYỂN HƯỚNG đầu óc quay cuồng。形容頭腦昏亂,辨不清方向。.
蒙头 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: MÔNG ĐẦU CHUYỂN HƯỚNG đầu óc quay cuồng。形容頭腦昏亂,辨不清方向。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙头
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
蒙›