jiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tương.tưởng】

Đọc nhanh: (tương.tưởng). Ý nghĩa là: họ Tưởng. Ví dụ : - 蒋先生很好。 Ông Tưởng rất tốt.. - 蒋小姐很友善。 Cô Tưởng rất thân thiện.. - 我认识蒋先生。 Tôi biết ông Tưởng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tưởng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蒋先生 jiǎngxiānsheng hěn hǎo

    - Ông Tưởng rất tốt.

  • volume volume

    - jiǎng 小姐 xiǎojie hěn 友善 yǒushàn

    - Cô Tưởng rất thân thiện.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 蒋先生 jiǎngxiānsheng

    - Tôi biết ông Tưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 认识 rènshí 蒋先生 jiǎngxiānsheng

    - Tôi biết ông Tưởng.

  • volume volume

    - jiǎng 小姐 xiǎojie hěn 友善 yǒushàn

    - Cô Tưởng rất thân thiện.

  • volume volume

    - 蒋先生 jiǎngxiānsheng hěn hǎo

    - Ông Tưởng rất tốt.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiǎng
    • Âm hán việt: Tương , Tưởng
    • Nét bút:一丨丨丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLMI (廿中一戈)
    • Bảng mã:U+848B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao