Đọc nhanh: 葬 (táng). Ý nghĩa là: chôn cất; an táng; mai táng, táng (phương pháp xử lý tử thi theo phong tục tập quán). Ví dụ : - 他被葬在故乡。 Anh ta được chôn cất tại quê hương.. - 这里将成为他的葬身之地。 Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.. - 他安葬了他的父亲。 Anh ấy đã an táng cha của mình.
葬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chôn cất; an táng; mai táng
掩埋死者遗体
- 他 被 葬 在 故乡
- Anh ta được chôn cất tại quê hương.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 他 安葬 了 他 的 父亲
- Anh ấy đã an táng cha của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. táng (phương pháp xử lý tử thi theo phong tục tập quán)
泛指依照风俗习惯用其他方法处理死者遗体
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葬
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 随葬 物
- vật chôn theo.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葬›