volume volume

Từ hán việt: 【hồ】

Đọc nhanh: (hồ). Ý nghĩa là: dây bầu; bầu hồ lô, quả bầu. Ví dụ : - 这件美术作品只是依样画葫芦,一点创意都没有。 Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.. - 两串 儿糖葫芦 hai xâu đường hồ lô.. - 葫芦套 Hồ Lô Sáo

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dây bầu; bầu hồ lô

一年生草本植物,茎蔓生,叶子互生,心脏形,花白色果实中间细,像两个球连在一起,表面光滑,可做器皿,也供玩赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • volume volume

    - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • volume volume

    - 葫芦套 húlútào

    - Hồ Lô Sáo

  • volume volume

    - 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu

    - rập khuôn máy móc

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. quả bầu

这种植物的果实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • volume volume

    - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 糖葫芦 tánghúlu ma

    - Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?

  • volume volume

    - 葫芦套 húlútào

    - Hồ Lô Sáo

  • volume volume

    - 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu

    - rập khuôn máy móc

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • volume volume

    - zài 庙会 miàohuì shàng mǎi le 糖葫芦 tánghúlu

    - Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJRB (廿十口月)
    • Bảng mã:U+846B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình