Đọc nhanh: 葡萄栽植者 (bồ đào tài thực giả). Ý nghĩa là: Người Trồng Nho.
葡萄栽植者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người Trồng Nho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄栽植者
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 栽植 葡萄
- trồng nho
- 她 喜欢 吃 甜甜的 葡萄
- Cô ấy thích ăn nho ngọt.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
- 红色 的 土壤 适合 种植 葡萄
- Chất đất đỏ phù hợp trồng nho.
- 一颗 葡萄
- Một quả nho
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栽›
植›
者›
萄›
葡›