Đọc nhanh: 葡萄园 (bồ đào viên). Ý nghĩa là: vườn nho. Ví dụ : - 葡萄园的狗正在生产 Con chó vườn nho đang sinh nở.
葡萄园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườn nho
vineyard
- 葡萄园 的 狗 正在 生产
- Con chó vườn nho đang sinh nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄园
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 这个 果园 里种 满 了 葡萄
- Vườn cây này trồng đầy nho.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
- 葡萄园 的 狗 正在 生产
- Con chó vườn nho đang sinh nở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
萄›
葡›