Đọc nhanh: 葡 (bồ). Ý nghĩa là: nho; quả nho, Bồ Đào Nha. Ví dụ : - 我喜欢吃葡萄。 Tôi thích ăn nho.. - 这些葡萄真甜啊。 Những quả nho này thật ngọt.. - 你喜欢吃葡萄吗? Em có thích ăn nho không?
葡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nho; quả nho
指葡萄
- 我 喜欢 吃 葡萄
- Tôi thích ăn nho.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗 ?
- Em có thích ăn nho không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Bồ Đào Nha
葡萄牙的简称
- 我 喜欢 葡国 的 文化
- Tôi thích văn hóa của Bồ Đào Nha.
- 葡国 足球 很 厉害
- Bóng đá Bồ Đào Nha rất lợi hại.
- 你 去过 葡国 了 没 ?
- Bạn đã đến Bồ Đào Nha chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡
- 她 去 练习 葡萄牙语 了
- Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.
- 吐鲁番 的 葡萄 很 著名
- nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 她 喜欢 吃 甜甜的 葡萄
- Cô ấy thích ăn nho ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葡›