Đọc nhanh: 著落 (trước lạc). Ý nghĩa là: tin tức; manh mối, chỗ dựa; chỗ trông cậy, rơi vào; thuộc về.
著落 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức; manh mối
下落。
✪ 2. chỗ dựa; chỗ trông cậy
可以依靠或指望的來源。
✪ 3. rơi vào; thuộc về
事情責成某人負責辦理。
✪ 4. sắp đặt; sắp xếp; xếp đặt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
安放 (多見于早期白話) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著落
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
著›