Đọc nhanh: 被选 (bị tuyển). Ý nghĩa là: quyền được bầu, quyền ứng cử. Ví dụ : - 凡年满十八岁公民都有选举权与被选举权。 tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.. - 人的价值,在接受诱惑的一须臾被选择。 Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.. - 伍茨被选入董事会 Woods được bầu vào hội đồng quản trị
被选 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền được bầu
公民依法當選為國家權力機關代表或被選擔任一定職務的權利。
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quyền ứng cử
各種組織的成員當選為本組織的代表或領導人的權利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被选
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 他 被 列为 候选人 之一
- Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 他 被选为 代表
- Anh ấy được bầu làm đại biểu.
- 他 被选为 组长 了
- Anh ấy đã được chọn làm tổ trưởng.
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
被›
选›