Đọc nhanh: 落漠 (lạc mạc). Ý nghĩa là: hiu quạnh.
落漠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiu quạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落漠
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 陨石 在 沙漠 中 降落
- Thiên thạch rơi xuống sa mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漠›
落›