Đọc nhanh: 选别器 (tuyến biệt khí). Ý nghĩa là: máy chọn luồng điện.
选别器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy chọn luồng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选别器
- 机器 可以 识别 指纹
- Máy có thể nhận diện dấu vân tay.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 这是 一个 别无选择 的 决定
- Đây là một quyết định không có sự lựa chọn nào khác.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 这种 乐器 很 特别
- Loại nhạc cụ này rất đặc biệt.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
器›
选›