Đọc nhanh: 落汤鸡 (lạc thang kê). Ý nghĩa là: ướt sũng (như gà nhúng nước); ướt như chuột lột.
落汤鸡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ướt sũng (như gà nhúng nước); ướt như chuột lột
形容浑身湿透, 像掉在热水里的鸡一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落汤鸡
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 鸡汤 味道鲜美
- Nước luộc gà rất thơm ngon.
- 我要 一碗 鸡蛋 汤
- Tôi muốn một bát canh trứng gà.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 他 淋得 落汤鸡 似的
- Anh ấy ướt như chuột lội.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 这道 汤里 放 了 鸡精 , 味道鲜美 多 了
- Súp gà được thêm vào món súp này khiến món súp trở nên ngon hơn rất nhiều.
- 鸡肉 汤 对 身体 很 好
- Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›
落›
鸡›