Đọc nhanh: 落布纸板 (lạc bố chỉ bản). Ý nghĩa là: Tấm giấy lót cuộn vải.
落布纸板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm giấy lót cuộn vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落布纸板
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 纸上 落 了 一滴 墨 , 拿 吸墨纸 来搌 一搌
- rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.
- 板约 瀑布 的 景色 很 壮观
- Cảnh sắc của thác Bản Giốc rất hùng vĩ.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 瀑布 直落 下来 了
- Thác nước chảy thẳng xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
板›
纸›
落›