Đọc nhanh: 黄纸板 (hoàng chỉ bản). Ý nghĩa là: giấy vàng; giấy các-ton, giấy các-tông.
黄纸板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấy vàng; giấy các-ton
用稻草、麦秸等制成的一种纸板,黄色,质地粗糙,多用来制纸盒俗称马粪纸
✪ 2. giấy các-tông
用稻草、麦秸等做成的板状的纸, 黄色, 质地粗糙, 多用来制盒子等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄纸板
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 纸张 已经 泛 了 黄
- Tờ giấy đã bị ố vàng.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这 张纸 已经 发黄 了
- Tờ giấy này bị ố vàng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
纸›
黄›