Đọc nhanh: 落叶 (lạc hiệp). Ý nghĩa là: lá chết, rụng lá, rụng lá (của cây). Ví dụ : - 落叶纷纷 Lá rụng tới tấp
落叶 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lá chết
dead leaves
- 落叶 纷纷
- Lá rụng tới tấp
✪ 2. rụng lá
deciduous
✪ 3. rụng lá (của cây)
to lose leaves (of plants)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落叶
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 树叶 落 在 地面 上
- Lá cây rơi xuống mặt đất.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 溜里 有 很多 落叶
- Trong máng có nhiều lá rụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
落›