Đọc nhanh: 营商 (doanh thương). Ý nghĩa là: doanh thương. Ví dụ : - 移动网络运营商。 Nhà điều hành mạng di động
营商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh thương
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营商
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 这家 商店 是 国营 的
- cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 营业员 在 介绍 商品 的 特点
- nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
营›