Đọc nhanh: 拉梨还债 (lạp lê hoàn trái). Ý nghĩa là: kéo cày trả nợ.
拉梨还债 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo cày trả nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉梨还债
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他 还清 了 债
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
拉›
梨›
还›