fēi
volume volume

Từ hán việt: 【phi】

Đọc nhanh: (phi). Ý nghĩa là: cánh cửa. Ví dụ : - 这突如其来的消息猛烈地撞击着她的心扉。 tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.. - 我愿意敞开自己的心扉向她倾诉一切。 tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cánh cửa

门扇

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 猛烈地 měnglièdì 撞击 zhuàngjī zhe de 心扉 xīnfēi

    - tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 猛烈地 měnglièdì 撞击 zhuàngjī zhe de 心扉 xīnfēi

    - tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSLMY (竹尸中一卜)
    • Bảng mã:U+6249
    • Tần suất sử dụng:Trung bình