Đọc nhanh: 菱花 (lăng hoa). Ý nghĩa là: Hoa cây ấu; hình nhỏ; sắc trắng. Ngày xưa; gương soi mặt; làm bằng đồng; thường có khắc vẽ hình lăng hoa ở phía sau; nên gọi lăng hoa 菱花 là gương soi mặt. ◇Hà Bình Ngu Khê 河平愚溪: Lãn đối lăng hoa lí bội hoàn 懶對菱花理佩環 (Tựa Cung Oán Ngâm Khúc) Biếng soi gương (và) sửa lại bông đeo tai..
菱花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa cây ấu; hình nhỏ; sắc trắng. Ngày xưa; gương soi mặt; làm bằng đồng; thường có khắc vẽ hình lăng hoa ở phía sau; nên gọi lăng hoa 菱花 là gương soi mặt. ◇Hà Bình Ngu Khê 河平愚溪: Lãn đối lăng hoa lí bội hoàn 懶對菱花理佩環 (Tựa Cung Oán Ngâm Khúc) Biếng soi gương (và) sửa lại bông đeo tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菱花
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
菱›