苟言 gǒu yán
volume volume

Từ hán việt: 【cẩu ngôn】

Đọc nhanh: 苟言 (cẩu ngôn). Ý nghĩa là: Lời không thật. ◇Lưu Hướng 劉向: Ác ngôn bất xuất khẩu; cẩu ngôn bất lưu nhĩ 惡言不出口; 苟言不留耳 (Thuyết uyển 說苑; Đàm tùng 談叢) Lời xấu ác không ra khỏi miệng; lời không thật không ở lại trong tai. Nói bừa; phát biểu một cách tùy tiện..

Ý Nghĩa của "苟言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苟言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lời không thật. ◇Lưu Hướng 劉向: Ác ngôn bất xuất khẩu; cẩu ngôn bất lưu nhĩ 惡言不出口; 苟言不留耳 (Thuyết uyển 說苑; Đàm tùng 談叢) Lời xấu ác không ra khỏi miệng; lời không thật không ở lại trong tai. Nói bừa; phát biểu một cách tùy tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟言

  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • volume volume

    - 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - không nói cười tuỳ tiện

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - cóng 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - Cô ấy không bao giờ nói đùa.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPR (廿心口)
    • Bảng mã:U+82DF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao