Đọc nhanh: 菱花镜 (lăng hoa kính). Ý nghĩa là: Gương đồng cổ có viền hình cánh hoa, phổ biến nhất là từ thời nhà Đường.
菱花镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gương đồng cổ có viền hình cánh hoa, phổ biến nhất là từ thời nhà Đường
antique bronze mirror with flower petal edging, most commonly from the Tang dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菱花镜
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
菱›
镜›