Đọc nhanh: 菜色 (thái sắc). Ý nghĩa là: xanh xao; vẻ thiếu ăn; vẻ suy dinh dưỡng (chỉ vẻ mặt do ăn rau cho đỡ đói nên thiếu dinh dưỡng).
菜色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh xao; vẻ thiếu ăn; vẻ suy dinh dưỡng (chỉ vẻ mặt do ăn rau cho đỡ đói nên thiếu dinh dưỡng)
青黄色。多用来形容极度营养不良的脸色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜色
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 这些 菜肴 都 是 当地 特色
- Những món ăn này đều là đặc sản địa phương.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 这 道菜 为 特色美食
- Món ăn này là món ăn đặc sắc.
- 这 道菜 具有 中国 特色
- Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
菜›