Đọc nhanh: 横折 (hoành chiết). Ý nghĩa là: Nét gập, gấp ngang hoặc gài. Ví dụ : - 横折竖撇捺,端端正正中国字;抑扬顿挫音,慷慨激昂中国话 Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
横折 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nét gập
1、谓勇猛挫败敌人。
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
✪ 2. gấp ngang hoặc gài
horizontal fold or tuck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横折
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
横›