cài
volume volume

Từ hán việt: 【thái】

Đọc nhanh: (thái). Ý nghĩa là: rau (thực vật có thể làm thức ăn), dầu; dầu thực vật, món ăn; thức ăn; đồ ăn. Ví dụ : - 我今天买了很多菜。 Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.. - 我们要去市场买菜。 Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.. - 我用菜籽油炒菜。 Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rau (thực vật có thể làm thức ăn)

可以用作副食的植物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.

✪ 2. dầu; dầu thực vật

专指油菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi le píng 菜籽油 càizǐyóu

    - Mẹ đã mua một chai dầu hoa cải.

✪ 3. món ăn; thức ăn; đồ ăn

蔬菜;肉类等烹调成的佐餐食品的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn guì

    - Món ăn của nhà hàng này rất đắt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen diǎn le 很多 hěnduō cài

    - Chúng tôi đã gọi rất nhiều món.

✪ 4. họ Thái

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓菜 xìngcài

    - Bạn của tôi họ Thái.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kém; tệ; kém cỏi; tầm thường

形容人能力差;水平低

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 技能 jìnéng 真的 zhēnde 太菜 tàicài le

    - Kỹ năng của anh ấy thực sự quá kém.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng de 表现 biǎoxiàn 很菜 hěncài

    - Cô ấy thể hiện rất kém trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 喜欢 xǐhuan chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sao anh ấy không thích ăn rau?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 老菜 lǎocài

    - Anh ấy không thích ăn rau củ già.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài le

    - Họ đã đi chợ mua rau rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 三道 sāndào cài

    - Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao