Đọc nhanh: 莽草 (mãng thảo). Ý nghĩa là: hồi dại (cây, quả).
莽草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi dại (cây, quả)
毒八角:常绿小乔木或灌木,树皮红褐色, 叶子长椭圆形, 花黄白色带绿, 果实八角形树皮可制染料叶子和果实有毒, 可制杀虫药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莽草
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 草莽
- cỏ rậm.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
莽›