Đọc nhanh: 莫耳 (mạc nhĩ). Ý nghĩa là: (hóa học) nốt ruồi (từ mượn) (Tw).
莫耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (hóa học) nốt ruồi (từ mượn) (Tw)
(chemistry) mole (loanword) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
莫›