Đọc nhanh: 莅会 (lị hội). Ý nghĩa là: dự hội nghị; dự họp. Ví dụ : - 莅会讲话。 tham dự buổi nói chuyện.
莅会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự hội nghị; dự họp
到会; 参加会议
- 莅会 讲话
- tham dự buổi nói chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莅会
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 莅会
- đến tham gia hội nghị; dự hội.
- 莅会 讲话
- tham dự buổi nói chuyện.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
莅›