Đọc nhanh: 荷花 (hà hoa). Ý nghĩa là: hoa sen; bông sen, cây sen. Ví dụ : - 雨后荷花显得更加润泽可爱了。 mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.. - 清淡的荷花香气。 Hương sen thoang thoảng.. - 荷花即莲花。 Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
荷花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa sen; bông sen
莲的花
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cây sen
莲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷花
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
荷›