Đọc nhanh: 荷马 (hà mã). Ý nghĩa là: Homer (nhà thơ Hy-lạp cổ đại, tác giả của Iliad và Odyssey). Ví dụ : - 你是在说我们要搬去奥克拉荷马还是说你是同性恋? Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?. - 你会喜欢奥克拉荷马的 Bạn sẽ yêu Oklahoma.
荷马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Homer (nhà thơ Hy-lạp cổ đại, tác giả của Iliad và Odyssey)
相传是希腊公元前九世纪到前八世纪的盲人诗人,著名的史诗《伊利亚特》、《奥德赛》是他所作,口传于世,后经民间流浪歌手整理加工而成书
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷马
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荷›
马›