Đọc nhanh: 荷泽寺 (hà trạch tự). Ý nghĩa là: Đền Heze ở Phúc Châu, Phúc Kiến.
✪ 1. Đền Heze ở Phúc Châu, Phúc Kiến
Heze temple in Fuzhou, Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷泽寺
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 前方 有衍泽
- Phía trước có đầm lầy.
- 公园 里 有 一个 小泽
- Trong công viên có một cái hồ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
泽›
荷›