Đọc nhanh: 药用麦角 (dược dụng mạch giác). Ý nghĩa là: Thuốc co dạ con dùng cho mục đích dược phẩm; Thuốc giúp tử cung co thắt và ngừa chảy máu nhiều sau khi sinh dùng cho mục đích dược phẩm.
药用麦角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc co dạ con dùng cho mục đích dược phẩm; Thuốc giúp tử cung co thắt và ngừa chảy máu nhiều sau khi sinh dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用麦角
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他们 用角来 盛酒
- Họ dùng cái giác để đựng rượu.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 外用药 不可 口服
- Thuốc bôi ngoài da không thể uống.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
药›
角›
麦›