Đọc nhanh: 药用大黄根 (dược dụng đại hoàng căn). Ý nghĩa là: Rễ cây đại hoàng dùng cho mục đích dược phẩm.
药用大黄根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rễ cây đại hoàng dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用大黄根
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 大黄 是 一种 中药
- Đại hoàng là một loại dược liệu.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
根›
用›
药›
黄›