Đọc nhanh: 药水擦改 (dược thuỷ sát cải). Ý nghĩa là: Xóa bằng thuốc tẩy xóa.
药水擦改 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xóa bằng thuốc tẩy xóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药水擦改
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 把 野生 药材 改为 家种
- biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 这种 药水 擦 在 伤口 上蜇 得 慌
- Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
改›
水›
药›