药水 yàoshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【dược thủy】

Đọc nhanh: 药水 (dược thủy). Ý nghĩa là: thuốc nước, dược thuỷ. Ví dụ : - 手术室里散发出阵阵刺鼻的药水气味使人感到害怕。 Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

Ý Nghĩa của "药水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

药水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc nước

(药水儿) 液态的药

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

✪ 2. dược thuỷ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药水

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 红药水 hóngyàoshuǐ

    - Ông bôi thuốc đỏ.

  • volume volume

    - 药水 yàoshuǐ yào 按时 ànshí 按量 ànliàng

    - Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.

  • volume volume

    - yòng 开水 kāishuǐ 吞服 tūnfú 药丸 yàowán

    - Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.

  • volume volume

    - xiān 药水 yàoshuǐ 澄净 chéngjìng

    - Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.

  • volume volume

    - 倒杯水 dàobēishuǐ 药片 yàopiàn 放进去 fàngjìnqù 溶解 róngjiě le

    - Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.

  • volume volume

    - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • volume volume

    - 诀窍 juéqiào 在于 zàiyú yào 混入 hùnrù Tovex 水胶 shuǐjiāo 炸药 zhàyào 制造 zhìzào chū 一种 yīzhǒng 易燃 yìrán de 凝胶 níngjiāo

    - Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药水 yàoshuǐ zài 伤口 shāngkǒu 上蜇 shàngzhē huāng

    - Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao