药店 yàodiàn
volume volume

Từ hán việt: 【dược điếm】

Đọc nhanh: 药店 (dược điếm). Ý nghĩa là: hiệu thuốc; tiệm thuốc. Ví dụ : - 我去药店买药。 Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.. - 这家药店很干净。 Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.. - 药店里有很多种药。 Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.

Ý Nghĩa của "药店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

药店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu thuốc; tiệm thuốc

经营药品的商店

Ví dụ:
  • volume volume

    - 药店 yàodiàn 买药 mǎiyào

    - Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn hěn 干净 gānjìng

    - Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 药店 yàodiàn yǒu hěn 多种 duōzhǒng yào

    - Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药店

  • volume volume

    - 药店 yàodiàn 买药 mǎiyào

    - Tôi đi tiệm thuốc mua thuốc.

  • volume volume

    - 药店 yàodiàn yǒu hěn 多种 duōzhǒng yào

    - Trong hiệu thuốc có rất nhiều loại thuốc.

  • volume volume

    - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • volume volume

    - 同仁堂 tóngréntáng ( 北京 běijīng de 一家 yījiā 药店 yàodiàn )

    - Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn hěn 干净 gānjìng

    - Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - zài 药店 yàodiàn de 柜台 guìtái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 我们 wǒmen 自己 zìjǐ de 中药店 zhōngyàodiàn 牙医 yáyī 街边 jiēbiān 摊点 tāndiǎn

    - Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 售药 shòuyào

    - Cửa hàng này chuyên bán thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao