yào
volume volume

Từ hán việt: 【dược.điếu.ước】

Đọc nhanh: (dược.điếu.ước). Ý nghĩa là: thuốc; vị thuốc, thuốc (hóa học), họ Dược. Ví dụ : - 他每天都吃药。 Anh ấy uống thuốc mỗi ngày.. - 这些药材很珍贵。 Những loại thuốc này rất quý giá.. - 他买了火药做烟花。 Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc; vị thuốc

能防治疾病、病虫害或改善机体机能的物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 吃药 chīyào

    - Anh ấy uống thuốc mỗi ngày.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 药材 yàocái hěn 珍贵 zhēnguì

    - Những loại thuốc này rất quý giá.

✪ 2. thuốc (hóa học)

某些有特定作用的化学物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 火药 huǒyào zuò 烟花 yānhuā

    - Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.

  • volume volume

    - 焊药 hànyào 用于 yòngyú 金属 jīnshǔ 连接 liánjiē

    - Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.

✪ 3. họ Dược

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 老师 lǎoshī 姓药 xìngyào

    - Giáo viên của tôi họ Dược.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cứu; chữa; điều trị; trị bệnh; chữa bệnh

用药治疗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng bìng 不可救药 bùkějiùyào

    - Căn bệnh này đã không thể cứu chữa.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 病情 bìngqíng 不可救药 bùkějiùyào

    - Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.

✪ 2. giết; tiêu diệt

用药毒死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín 药死 yàosǐ le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 片/粒/颗/瓶/服 + 药

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān chī 两片 liǎngpiàn yào

    - Anh ta uống hai viên thuốc mỗi ngày.

  • volume

    - 医生 yīshēng ràng 三粒 sānlì yào

    - Bác sĩ bảo anh ta uống ba viên thuốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄柏 huángbǎi de 树皮 shùpí 可以 kěyǐ 用来 yònglái 入药 rùyào

    - Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.

  • volume volume

    - chī le 三丸 sānwán 退烧药 tuìshāoyào

    - Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.

  • volume volume

    - zài 药店 yàodiàn de 柜台 guìtái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 中药 zhōngyào 治疗 zhìliáo 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 发言 fāyán dài 火药味 huǒyàowèi

    - hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - mǎi le 火药 huǒyào zuò 烟花 yānhuā

    - Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 研发 yánfā 一种 yīzhǒng 新药 xīnyào

    - Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao