Đọc nhanh: 荤素 (huân tố). Ý nghĩa là: thịt và rau.
荤素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt và rau
meat and vegetable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤素
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 他 喜欢 她 的 素颜
- Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 他 已经 吃素 三年 了
- Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.
- 我们 点 两 荤 一素
- Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
荤›