荤素 hūn sù
volume volume

Từ hán việt: 【huân tố】

Đọc nhanh: 荤素 (huân tố). Ý nghĩa là: thịt và rau.

Ý Nghĩa của "荤素" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荤素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịt và rau

meat and vegetable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤素

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn ér shì hūn de 还是 háishì de

    - Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?

  • volume volume

    - 吃荤 chīhūn 格外 géwài zuò le 素食 sùshí

    - Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 素颜 sùyán

    - Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 常年 chángnián 吃素 chīsù zhān 荤腥 hūnxīng

    - Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 吃素 chīsù 三年 sānnián le

    - Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen diǎn liǎng hūn 一素 yīsù

    - Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.

  • volume volume

    - zuò de 饭菜 fàncài yǒu 一荤一素 yīhūnyīsù

    - Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 素养 sùyǎng

    - Bọn họ có phẩm chất cao thượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Hūn , Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:一丨丨丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBKQ (廿月大手)
    • Bảng mã:U+8364
    • Tần suất sử dụng:Trung bình