Đọc nhanh: 荣毅仁 (vinh nghị nhân). Ý nghĩa là: Rong Yiren (1916-2005), Phó Chủ tịch CHND Trung Hoa từ 1993-1998, đóng vai trò quan trọng trong việc mở cửa nền kinh tế Trung Quốc cho các nhà đầu tư phương Tây.
荣毅仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rong Yiren (1916-2005), Phó Chủ tịch CHND Trung Hoa từ 1993-1998, đóng vai trò quan trọng trong việc mở cửa nền kinh tế Trung Quốc cho các nhà đầu tư phương Tây
Rong Yiren (1916-2005), PRC Vice President from 1993-1998, played an important role in opening Chinese economy to Western investors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣毅仁
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
毅›
荣›