Đọc nhanh: 荣昌 (vinh xương). Ý nghĩa là: Hạt ngoại ô Rongchang ở đô thị Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên. Ví dụ : - 把祖国建设成为一个繁荣昌盛的社会主义国家。 xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.. - 贫穷落后的旧中国已经变成了初步繁荣昌盛的社会主义国家。 Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
✪ 1. Hạt ngoại ô Rongchang ở đô thị Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên
Rongchang suburban county in Chongqing municipality, formerly in Sichuan
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣昌
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
荣›