Đọc nhanh: 荒弃 (hoang khí). Ý nghĩa là: từ bỏ, để cho đi để lãng phí.
荒弃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ
to abandon
✪ 2. để cho đi để lãng phí
to let go to waste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒弃
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
荒›