Đọc nhanh: 草篮 (thảo lam). Ý nghĩa là: bị. Ví dụ : - 草篮子。 giỏ đựng cỏ.
草篮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị
- 草 篮子
- giỏ đựng cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草篮
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 草 篮子
- giỏ đựng cỏ.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 我 买 了 一篮 草莓
- Tôi đã mua một giỏ dâu tây.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篮›
草›