Đọc nhanh: 四极管 (tứ cực quản). Ý nghĩa là: đèn bốn cực.
四极管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn bốn cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四极管
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 极目四望
- Phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
极›
管›