Đọc nhanh: 草根 (thảo căn). Ý nghĩa là: dân thường.
草根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường
草根阶层,源自英语名词,是个借词。指的是在社会阶层中的一般中低收入的平民百姓、群众。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草根
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 灭草 必须 从根 消灭
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
草›