Đọc nhanh: 茴香豆 (hồi hương đậu). Ý nghĩa là: đậu fava hương hoa hồi (món ăn nhẹ từ Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang). Ví dụ : - 妈妈买了茴香豆给爸爸做下酒菜。 Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
茴香豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu fava hương hoa hồi (món ăn nhẹ từ Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang)
star anise-flavored fava beans (snack from Shaoxing, Zhejiang province)
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茴香豆
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 八角茴香 油
- dầu hồi
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茴›
豆›
香›