Đọc nhanh: 茬地 (tra địa). Ý nghĩa là: đất cằn cỗi sau khi cây trồng đã được lấy đi. Ví dụ : - 白茬地 đất (ruộng) bỏ trống
茬地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất cằn cỗi sau khi cây trồng đã được lấy đi
stubble land after crop has been taken
- 白茬 地
- đất (ruộng) bỏ trống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茬地
- 白茬 地
- đất (ruộng) bỏ trống
- 地上 有铁茬
- Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.
- 这块 地 一年 两茬 庄稼
- Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.
- 这块 菜地 一年 能种 四五 茬
- mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
茬›