yān
volume volume

Từ hán việt: 【yêm】

Đọc nhanh: (yêm). Ý nghĩa là: chìm; ngập, nhớp nháp; dính dính; ướt ướt; rịn; dính ướt, kéo dài; chậm trễ; lâu. Ví dụ : - 我差点被淹了。 Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.. - 海水淹过了沙滩。 Nước biển ngập qua bãi cát.. - 我的手被汗水淹得难受。 Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chìm; ngập

淹没;沉没

Ví dụ:
  • volume volume

    - 差点 chàdiǎn 被淹 bèiyān le

    - Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.

  • volume volume

    - hǎi 水淹 shuǐyān guò le 沙滩 shātān

    - Nước biển ngập qua bãi cát.

✪ 2. nhớp nháp; dính dính; ướt ướt; rịn; dính ướt

汗液等浸渍皮肤使感到痛或痒

Ví dụ:
  • volume volume

    - de shǒu bèi hàn 水淹 shuǐyān 难受 nánshòu

    - Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.

  • volume volume

    - de 后背 hòubèi bèi hàn 水淹 shuǐyān 湿 shī le

    - Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kéo dài; chậm trễ; lâu

久;迟延

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 淹延 yānyán

    - Anh ấy làm việc luôn chậm trễ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 不能 bùnéng zài 被淹 bèiyān zhì

    - Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.

✪ 2. rộng; sâu rộng

广

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 学识 xuéshí 淹通 yāntōng

    - Kiến thức của anh ấy sâu rộng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 淹+ 死/Thời gian/Số lần

Chìm/ngập như thế nào/trong bao lâu/bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè rén bèi 淹死 yānsǐ le

    - Người đó bị chết chìm rồi.

  • volume

    - de jiā 被淹 bèiyān le 两天 liǎngtiān

    - Nhà tôi bị ngập hai ngày rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • volume volume

    - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • volume volume

    - de jiā 被淹 bèiyān le 两天 liǎngtiān

    - Nhà tôi bị ngập hai ngày rồi.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò le 大片 dàpiàn 农田 nóngtián

    - Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng 淹没 yānmò le 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tiếng gió đã lấn át cuộc đối thoại của họ.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ 涨水 zhǎngshuǐ 小桥 xiǎoqiáo dōu 淹没 yānmò le

    - Nước sông dâng cao, tất cả các cây cầu nhỏ đều ngập.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 迅速 xùnsù 淹没 yānmò le 田地 tiándì

    - Lũ nhanh chóng nhấn chìm cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
    • Bảng mã:U+6DF9
    • Tần suất sử dụng:Cao