Đọc nhanh: 苦计 (khổ kế). Ý nghĩa là: khổ kế.
苦计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦计
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
计›